📄️ Geography.FromWellKnownText
Chuyển đổi văn bản biểu thị một giá trị địa lý ở định dạng Văn bản quen thuộc (WKT) thành một bản ghi có cấu trúc.
📄️ Geography.ToWellKnownText
Chuyển đổi giá trị điểm địa lý có cấu trúc thành đại diện Văn bản quen thuộc (WKT).
📄️ GeographyPoint.From
Tạo bản ghi biểu thị một điểm địa lý từ các phần.
📄️ Geometry.FromWellKnownText
Chuyển đổi văn bản biểu thị một giá trị hình học ở định dạng Văn bản quen thuộc (WKT) thành một bản ghi có cấu trúc.
📄️ Geometry.ToWellKnownText
Chuyển đổi giá trị điểm hình học có cấu trúc thành đại diện Văn bản quen thuộc (WKT).
📄️ GeometryPoint.From
Tạo bản ghi biểu thị một điểm hình học từ các phần.
📄️ Record.AddField
Thêm trường vào bản ghi.
📄️ Record.Combine
Kết hợp các bản ghi trong danh sách cho sẵn.
📄️ Record.Field
Trả về giá trị của trường được chỉ định trong bản ghi.
📄️ Record.FieldCount
Trả về số lượng trường trong bản ghi.
📄️ Record.FieldNames
Trả về tên của các trường.
📄️ Record.FieldOrDefault
Trả về giá trị của trường được chỉ định trong bản ghi hoặc giá trị mặc định nếu không tìm thấy trường.
📄️ Record.FieldValues
Trả về danh sách giá trị trường.
📄️ Record.FromList
Trả về một bản ghi khi được cho sẵn danh sách giá trị trường và tập hợp trường.
📄️ Record.FromTable
Tạo bản ghi từ bảng có dạng \{[Name = name, Value = value]}.
📄️ Record.HasFields
Cho biết bản ghi có các trường được chỉ định hay không.
📄️ Record.RemoveFields
Loại bỏ (các) trường được chỉ định từ bản ghi đầu vào.
📄️ Record.RenameFields
Áp dụng đổi tên từ một danh sách có dạng \{ old, new }.
📄️ Record.ReorderFields
Sắp xếp lại (các) trường được chỉ định theo thứ tự mới.
📄️ Record.SelectFields
Trả về một bản ghi chỉ chứa các trường được chỉ định.
📄️ Record.ToList
Trả về danh sách giá trị chứa giá trị trường của bản ghi nhập vào.
📄️ Record.ToTable
Trả về một bảng trong đó mỗi hàng là một tên trường và giá trị của bản ghi đầu vào.
📄️ Record.TransformFields
Trả về một bản ghi sau khi áp dụng các chuyển đổi được chỉ định.