Nhảy tới nội dung

Table.PrefixColumns

Trả về một bảng trong đó tất cả các cột đều đã được thêm tiền tố là văn bản cho sẵn.

Syntax

Table.PrefixColumns(
table as table,
prefix as text
) as table

Remarks

Trả về một bảng trong đó tất cả tên cột từ table cho sẵn đều được thêm tiền tố là văn bản prefix cho sẵn cùng với một dấu chấm ở dạng prefix.ColumnName.

Examples

Example #1

Thêm tiền tố "MyTable" cho các cột trong bảng.

Table.PrefixColumns(
Table.FromRecords({[CustomerID = 1, Name = "Bob", Phone = "123-4567"]}),
"MyTable"
)

Result:

Table.FromRecords({[MyTable.CustomerID = 1, MyTable.Name = "Bob", MyTable.Phone = "123-4567"]})

Category

Table.Column operations