List.InsertRange
Chèn các giá trị vào danh sách tại chỉ mục cho sẵn.
Syntax
List.InsertRange(
list as list,
index as number,
values as list
) as list
Remarks
Trả về một danh sách mới được tạo bằng cách chèn các giá trị trong values
vào list
tại index
. Vị trí đầu tiên trong danh sách là tại chỉ mục 0.
list
: Danh sách mục tiêu nơi các giá trị sẽ được chèn.index
: Chỉ mục của danh sách mục tiêu(list
) nơi các giá trị sẽ được chèn. Vị trí đầu tiên trong danh sách là tại chỉ mục 0.values
: Danh sách các giá trị sẽ được chèn vàolist
.
Examples
Example #1
Chèn danh sách ({3, 4}) vào danh sách mục tiêu ({1, 2, 5}) tại chỉ mục 2.
List.InsertRange({1, 2, 5}, 2, {3, 4})
Result:
{
1,
2,
3,
4,
5
}
Example #2
Chèn một danh sách bằng một danh sách lồng nhau ({1, {1.1, 1.2}}) vào một danh sách đích ({2, 3, 4}) tại chỉ mục 0.
List.InsertRange({2, 3, 4}, 0, {1, {1.1, 1.2}})
Result:
{
1,
{
1.1,
1.2
},
2,
3,
4
}
Category
List.Selection