Nhảy tới nội dung

List.Times

Tạo danh sách các giá trị time được cho sẵn một giá trị ban đầu, tổng cộng và giá thị thời lượng tăng dần.

Syntax

List.Times(
start as time,
count as number,
step as duration
) as list

Remarks

Trả về một danh sách giá trị time có kích cỡ là count, bắt đầu tại start. Số gia cho sẵn, step, là giá trị duration được thêm vào mọi giá trị.

Examples

Example #1

Tạo một danh sách chứa 4 giá trị bắt đầu từ noon (#time(12, 0, 0)) tăng lên theo số gia là một giờ (#duration(0, 1, 0, 0)).

List.Times(#time(12, 0, 0), 4, #duration(0, 1, 0, 0))

Result:

{
#time(12, 0, 0),
#time(13, 0, 0),
#time(14, 0, 0),
#time(15, 0, 0)
}

Category

List.Generators